🔍
Search:
CHO VAY
🌟
CHO VAY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
은행 등의 금융 기관에서 돈을 빌려주다.
1
CHO VAY:
Tổ chức tài chính như ngân hàng… cho vay tiền.
-
Động từ
-
1
이자와 기한을 정하고 돈을 빌려주다.
1
CHO VAY:
Định ra lãi suất và kì hạn rồi cho mượn tiền.
-
Danh từ
-
1
이자와 기한을 정하고 돈을 빌려줌.
1
SỰ CHO VAY:
Sự định kỳ hạn, lãi suất và cho vay tiền.
-
Động từ
-
1
돈이나 물건을 빌려주거나 빌리다.
1
VAY, CHO VAY:
Mượn hay cho mượn tiền hoặc đồ vật.
-
Danh từ
-
1
은행 등의 금융 기관에서 빌려주는 돈.
1
KHOẢN CHO VAY:
Khoản tiền mà tổ chức tài chính như ngân hàng… cho vay.
-
Động từ
-
1
물건이나 돈 등을 나중에 돌려받거나 대가를 받기로 하고 얼마 동안 쓰게 하다.
1
CHO MƯỢN, CHO VAY:
Cho dùng đồ vật hay tiền bạc… trong một thời gian và sau này trả lại hoặc trả phí.
-
Danh từ
-
1
은행 등의 금융 기관에서 돈을 빌려줌. 또는 그 돈.
1
SỰ CHO VAY, TIỀN VAY:
Việc tổ chức tài chính như ngân hàng… cho vay tiền. Hoặc tiền đó.
-
Danh từ
-
1
남에게 돈을 빌려주고 그 이자를 받는 일.
1
VIỆC CHO VAY LẤY LÃI:
Việc cho người khác mượn tiền và nhận lãi suất đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 사람에게 빚을 받아 낼 권리를 가진 사람.
1
CHỦ NỢ, NGƯỜI CHO VAY:
Người có quyền thu lại nợ từ người nào đó.
-
Danh từ
-
1
비싼 이자를 받고 돈을 빌려주는 일.
1
NGHỀ CHO VAY NẶNG LÃI:
Nghề cho mượn tiền và lấy lãi suất cao.
-
Danh từ
-
1
비싼 이자를 받고 돈을 빌려주는 사람.
1
NGƯỜI CHO VAY NẶNG LÃI:
Người cho vay tiền và lấy lãi suất cao.
-
Động từ
-
1
돈이나 물건 등을 돌려쓰다.
1
CHO VAY, XOAY ĐỒNG TIỀN:
Xoay vòng sử dụng đồng tiền hay đồ vật.
-
Danh từ
-
1
사업이나 장사를 하는 데 바탕이 되는 돈이나 물건 등을 대는 사람.
1
CHỦ ĐẦU TƯ:
Người cung cấp tiền hay đồ vật làm thứ cơ bản để kinh doanh hay buôn bán.
-
2
돈을 빌려준 사람.
2
NGƯỜI CHO VAY:
Người cho mượn tiền.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
빌리거나 뺏거나 받은 것을 주인에게 도로 주거나 갚다.
1
TRẢ LẠI:
Đưa hoặc trả lại cho chủ nhân cái đã mượn, đã đoạt lấy hoặc đã nhận.
-
2
돈이나 물건 등을 빌리거나 구해서 쓸 수 있게 해 주다.
2
CHO VAY, CHO MƯỢN:
Giúp cho có thể mượn hoặc tìm mà dùng những thứ như tiền hoặc đồ vật…
-
Động từ
-
1
물건이나 돈 등을 나중에 돌려받거나 대가를 받기로 하고 얼마 동안 쓰게 하다.
1
CHO MƯỢN, CHO VAY:
Cho dùng đồ vật hay tiền bạc… trong một thời gian và sau này lấy lại hoặc lấy phí.
-
2
어떤 장소나 시설을 얼마 동안 쓸 수 있도록 내어 주다.
2
CHO MƯỢN:
Đưa cho để có thể sử dụng địa điểm hay cơ sở nào đó trong một thời gian.
-
☆☆
Danh từ
-
1
돈이나 물건을 빌려주거나 빌림.
1
VAY, MƯỢN , CHO VAY, CHO MƯỢN:
Vay (mượn) hoặc cho vay (cho mượn) tiền bạc hay đồ vật.
-
Danh từ
-
1
개인이 개인에게 돈을 빌려주고 이자를 붙여 받는 일을 하는 사람.
1
NGƯỜI CHO VAY LẤY LÃI, CHỦ NỢ CHO VAY LẤY LÃI:
Người cho cá nhân vay tiền và nhận kèm theo lãi suất.
-
☆
Danh từ
-
1
물건이나 돈을 빌려줌.
1
VIỆC CHO MƯỢN, VIỆC CHO MƯỚN, VIỆC CHO THUÊ, VIỆC CHO VAY:
Việc cho mượn tiền hay đồ vật.
-
Danh từ
-
1
한 달 동안 버는 돈.
1
THU NHẬP THÁNG, LƯƠNG THÁNG:
Số tiền kiếm được trong một tháng.
-
2
빌려준 돈에 이자를 더하여 다달이 받는 일. 또는 그렇게 갚는 빚.
2
VIỆC CHO VAY TRẢ GÓP THEO THÁNG, NỢ TRẢ GÓP THEO THÁNG:
Việc cho vay và hàng tháng nhận lại tiền cộng với tiền lãi. Hoặc món nợ trả như vậy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
손으로 잡거나 누르고 있던 물건을 손을 펴거나 힘을 빼서 손에서 빠져나가게 하다.
1
ĐẶT, ĐỂ:
Buông tay hay thả lỏng làm cho vật đang giữ hay ấn trong tay rời khỏi tay.
-
2
계속해 오던 일을 그만두다.
2
ĐỂ LẠI, DỪNG:
Ngừng việc vẫn đang làm.
-
3
걱정이나 긴장 등을 잊거나 풀어 없애다.
3
BỎ LẠI:
Quên đi nỗi lo hay giải tỏa hết sự căng thẳng.
-
4
노름이나 내기에서 돈을 걸다.
4
ĐẶT, CƯỢC:
Đặt cược tiền trong cờ bạc hay cá cược.
-
5
논의의 대상으로 삼다.
5
ĐƯA RA:
Lấy làm đối tượng bàn luận.
-
6
수판이나 막대기 등을 이용하여 수를 세다.
6
ĐẶT (CON TÍNH):
Dùng bàn tính hay que để đếm số lượng.
-
7
빨리 가도록 힘을 더하다.
7
TĂNG TỐC:
Dùng thêm sức để đi nhanh.
-
8
병에서 벗어나 몸이 회복되다.
8
HẾT, KHỎI:
Khỏi bệnh và cơ thể được bình phục.
-
9
잡거나 쥐고 있던 물체를 어떤 곳에 두다.
9
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt vật thể đang cầm hay nắm xuống một chỗ nào đó.
-
10
어떤 곳에 기계나 장치, 구조물 등을 설치하다.
10
LẮP ĐẶT, MẮC:
Lắp đặt máy móc hay thiết bị, vật cấu thành vào một nơi nào đó.
-
11
동물이나 물고기를 잡기 위해 일정한 곳에 무엇을 두다.
11
ĐẶT, GÀI, GIĂNG:
Đặt cái gì đó ở một nơi nhất định để bắt thú hay cá.
-
12
무늬나 그림, 글자 등을 새기다.
12
THÊU, ĐÍNH, GẮN, CẨN:
Khắc họa hoa văn, tranh hay chữ.
-
13
불을 지르거나 피우다.
13
CHÂM, ĐỐT, THỔI:
Châm lửa hay nhóm lửa.
-
14
옷, 이불, 방석 등을 만들 때 속에 솜이나 털과 같은 내용물을 넣다.
14
CHO VÀO, NHÉT, ĐỘN:
Cho vật đệm như bông hay lông vào bên trong khi may quần áo, chăn mền, miếng lót chỗ ngồi.
-
15
중심이 되는 음식에 다른 것을 섞어서 한 음식으로 만들다.
15
THÊM, CHO VÀO:
Trộn thứ khác vào món chính để làm thành một món ăn.
-
16
심어서 가꾸거나 키우다.
16
TRỒNG, NUÔI:
Trồng trọt, tỉa tót hay nuôi lớn.
-
17
어떤 수에 수를 더하다.
17
THÊM VÀO, CỘNG VÀO:
Cộng thêm số vào một số nào đó.
-
18
어떤 목적을 위하여 사람이나 동물 등을 내보내다.
18
CHO, DÙNG:
Dùng người hay động vật nhằm một mục đích nào đó.
-
19
치료를 위해 주사나 침을 찌르다.
19
CHÂM, TIÊM:
Tiêm thuốc hay châm cứu để chữa trị.
-
20
상대에게 어떤 행동을 하다.
20
GÂY, LÀM:
Thực hiện hành động nào đó với đối phương.
-
21
돈이나 이자를 받고 집이나 돈, 쌀 등을 빌려주다.
21
CHO THUÊ, CHO VAY:
Cho mượn nhà, tiền, gạo và lấy lãi hay tiền.
-
22
값을 계산하여 매기다.
22
ĐỊNH GIÁ:
Tính toán và đưa ra giá.
-
23
장기나 바둑에서 돌이나 말을 두다.
23
ĐI, ĐẶT:
Đi con cờ hay viên đá trong cờ tướng hay cờ vây.
-
24
총이나 대포를 쏘다.
24
BẮN:
Bắn súng hay đại bác.
-
25
어떤 내용을 편지 등으로 알리다.
25
ĐÁNH ĐIỆN, GỬI THƯ:
Cho biết nội dung nào đó bằng thư từ...
-
26
말을 높이지 않고 반말로 말하다.
26
HẠ:
Không nói kính ngữ mà nói kiểu thân mật.
-
27
기계 장치를 조작하여 원하는 상태가 되게 하다.
27
CHỈNH, ĐẶT, CÀI:
Điều chỉnh máy móc cho trở thành trạng thái mong muốn.
🌟
CHO VAY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람을 만나거나 어떤 일을 하러 오다.
1.
TÌM ĐẾN, ĐẾN:
Đến để gặp ai hay làm việc gì.
-
2.
잃어버리거나 맡기거나 빌려주었던 것을 돌려받아서 가지고 오다.
2.
ĐẾN LẤY:
Đến lấy lại và mang về cái đã mất, đã cho vay mượn hoặc đã gửi.
-
3.
(비유적으로) 어떤 시기가 다시 돌아오다.
3.
ĐẾN, TRỞ LẠI:
(cách nói ẩn dụ) Thời kỳ nào đó lại quay lại.
-
Danh từ
-
1.
한 달 동안 버는 돈.
1.
THU NHẬP THÁNG, LƯƠNG THÁNG:
Số tiền kiếm được trong một tháng.
-
2.
빌려준 돈에 이자를 더하여 다달이 받는 일. 또는 그렇게 갚는 빚.
2.
VIỆC CHO VAY TRẢ GÓP THEO THÁNG, NỢ TRẢ GÓP THEO THÁNG:
Việc cho vay và hàng tháng nhận lại tiền cộng với tiền lãi. Hoặc món nợ trả như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
빌려주거나 맡긴 돈에서 이자를 제외한 본디의 돈.
1.
TIỀN GỐC, TIỀN VỐN:
Số tiền gốc ngoài tiền lãi trong số tiền đã cho vay hay tiền gửi.
-
2.
장사나 사업을 할 때 밑천으로 들인 돈.
2.
TIỀN VỐN:
Số tiền làm vốn khi buôn bán hay làm ăn.
-
Danh từ
-
1.
많은 자본금을 가지고 그 돈을 빌려주고 이자를 받거나, 노동자를 고용하여 기업을 경영하여 이익을 얻는 사람.
1.
NHÀ TƯ BẢN:
Người có nhiều vốn liếng và cho vay tiền đó để hưởng lợi tức hay đạt được lợi nhuận từ việc kinh doanh và thuê lao động.
-
Danh từ
-
1.
국가, 지방 자치 단체, 은행, 회사 등이 사업에 필요한 자금을 빌리기 위해 발행하는 유가 증권.
1.
TRÁI PHIẾU, TRÁI KHOÁN, CHỨNG KHOÁN:
Chứng khoán có gía được nhà nước, đoàn thể chính quyền địa phương, ngân hàng, công ty phát hành để cho vay vốn đầu tư.
-
☆
Danh từ
-
1.
빌리거나 맡긴 돈에 이자를 붙이지 않은 원래의 돈.
1.
TIỀN GỐC, VỐN:
Số tiền vay hoặc cho vay vốn có, không cộng thêm lãi.
-
☆
Danh từ
-
1.
돈을 빌릴 때 전체 금액에서 일부를 떼어 돈을 빌려주는 사람에게 담보로 미리 주는 돈.
1.
TIỀN ĐẢM BẢO, TIỀN KÝ QUỸ:
Khoản tiền được trích một phần từ tổng số tiền khi cho vay tiền và được trả trước để đảm bảo cho người cho vay.
-
2.
계약 등을 할 때 담보로써 주는 돈.
2.
TIỀN ĐẶT CỌC:
Tiền dùng để bảo đảm khi thực hiện hợp đồng...
-
Danh từ
-
1.
하루에 버는 돈.
1.
THU NHẬP CỦA MỘT NGÀY:
Tiền kiếm được một ngày.
-
2.
빌려준 돈에 이자를 더하여 날마다 받음. 또는 그렇게 갚는 빚.
2.
THU THEO NGÀY, NỢ THU LÃI NGÀY:
Việc cộng lãi vào số tiền cho vay và nhận hàng ngày. Hoặc nợ phải trả như vậy.
-
Danh từ
-
1.
이자와 기한을 정하고 돈을 빌려줌.
1.
SỰ CHO VAY:
Sự định kỳ hạn, lãi suất và cho vay tiền.
-
Danh từ
-
1.
비싼 이자를 받고 돈을 빌려주는 사람.
1.
NGƯỜI CHO VAY NẶNG LÃI:
Người cho vay tiền và lấy lãi suất cao.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
돈이나 물건을 빌려주거나 빌림.
1.
VAY, MƯỢN , CHO VAY, CHO MƯỢN:
Vay (mượn) hoặc cho vay (cho mượn) tiền bạc hay đồ vật.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람들의 돈을 맡아 관리하고 필요한 사람에게 돈을 빌려주는 기관.
1.
NGÂN HÀNG:
Tổ chức đảm nhận việc quản lí tiền bạc của mọi người và cho vay tiền đối với người có nhu cầu.
-
2.
갑자기 필요해지는 것이나 평소에 쉽게 구할 수 없는 것 등을 모아서 보관해 두었다가 필요한 사람에게 내주는 기관.
2.
NGÂN HÀNG (MÁU, ĐỀ THI…):
Tổ chức tập hợp và bảo quản cái bỗng nhiên trở nên cần thiết hay cái không thể dễ dàng tìm được lúc bình thường rồi trao cho người có nhu cầu.
-
Danh từ
-
1.
은행 등의 금융 기관에서 빌려주는 돈.
1.
KHOẢN CHO VAY:
Khoản tiền mà tổ chức tài chính như ngân hàng… cho vay.
-
Danh từ
-
1.
은행 등의 금융 기관에서 돈을 빌려줌. 또는 그 돈.
1.
SỰ CHO VAY, TIỀN VAY:
Việc tổ chức tài chính như ngân hàng… cho vay tiền. Hoặc tiền đó.
-
Động từ
-
1.
은행 등의 금융 기관에서 돈을 빌려주다.
1.
CHO VAY:
Tổ chức tài chính như ngân hàng… cho vay tiền.
-
Danh từ
-
1.
물건을 잡고 돈을 빌려주어 이익을 얻는 곳.
1.
HIỆU CẦM ĐỒ, TIỆM CẦM ĐỒ:
Nơi giữ lấy đồ vật và cho vay tiền, kiếm lời.